Mới
NGUỒN:
Cục Xuất nhập khẩu, Bộ Công Thương.
54 Hai Bà Trưng, Hà Nội
Email:
[Để xem được liên kết này xin vui lòng Đăng nhập hoặc Ghi danh. ]
Link download cuối bài
upload_2019-1-12_14-26-9.png
MỤC LỤC:
CHƯƠNG I. MÔI TRƯỜNG KINH DOANH DỊCH VỤ
LOGISTICS 11
1.1. Tình hình kinh tế thế giới và Việt Nam năm 2018 12
1.1.1. Tình hình chung 12
1.1.2. Hoạt động sản xuất 14
1.1.3. Đầu tư và
tín dụng 14
1.1.4. Xuất nhập khẩu 15
1.1.5. Thương mại trong nước 16
1.2. Thị trường
logistics thế giới năm 2018 17
1.2.1. Tổng quan thị trường
logistics thế giới 17
1.2.2. Thị trường dịch vụ
logistics trên thế giới 20
1.2.3. Tình hình các loại hình dịch vụ
logistics trên thế giới 22
1.2.4.
Logistics theo các khu vực địa lý trên thế giới 24
1.2.5. Hoạt động của một số doanh nghiệp dịch vụ
logistics lớn trên thế giới 25
1.3. Pháp luật, chính sách về
logistics 27
1.3.1. Pháp luật về
logistics 27
1.3.2. Cải cách hành chính, quản lý và kiểm tra chuyên ngành 29
1.3.3. Cơ chế Một cửa quốc gia, Cơ chế Một cửa Asean 30
1.4. Hạ tầng giao thông 33
1.4.1. Hạ tầng giao thông đường bộ 33
1.4.2. Hạ tầng giao thông đường sắt 34
1.4.3. Hạ tầng giao thông đường biển 36
1.4.4. Hạ tầng giao thông đường thủy nội địa 38
1.4.5. Hạ tầng giao thông đường hàng không 40
1.4.6. Kết nối hạ tầng giao thông 42
1.5. Trung tâm
logistics 45
1.5.1. Hiện trạng trung tâm
logistics ở Việt Nam 45
1.5.2. Một số vấn đề đặt ra đối với phát triển trung tâm
logistics 48
BÁO CÁOLOGISTICS VIỆT NAM 2018
3
LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG II. DỊCH VỤ
LOGISTICS 51
2.1. Tình hình chung về ngành dịch vụ
logistics 52
2.2. Dịch vụ
vận tải 53
2.2.1. Tình hình chung 53
2.2.2.
Vận tải đường bộ 54
2.2.3.
Vận tải đường biển 55
2.2.4.
Vận tải đường sắt 56
2.2.5.
Vận tải đường thủy nội địa 58
2.2.6.
Vận tải đường hàng không 60
2.3. Dịch vụ kho bãi 63
2.3.1. Dịch vụ ngoại quan 65
2.3.2. Dịch vụ kho hàng lạnh 66
2.4. Dịch vụ
giao nhận 67
2.5. Các dịch vụ khác 68
2.5.1. Dịch vụ đại lý
hải quan 68
2.5.2. Dịch vụ chuyển phát 69
2.6. Doanh nghiệp dịch vụ
logistics Việt Nam 70
2.6.1. Tình hình chung 70
2.6.2. Năng lực của các doanh nghiệp dịch vụ
logistics 74
2.6.3. Khó khăn đối với doanh nghiệp dịch vụ
logistics 75
2.7. Phát triển thị trường dịch vụ
logistics Việt Nam 77
2.7.1. Phát triển nguồn cung ứng dịch vụ
logistics 77
2.7.2. Nguồn cầu dịch vụ
logistics tại Việt Nam 78
2.7.3. Xúc tiến phát triển dịch vụ
logistics 78
CHƯƠNG III. ỨNG DỤNG
LOGISTICS TRONG SẢN XUẤT, KINH DOANH 81
3.1. Tình hình chung về ứng dụng
logistics trong sản xuất, kinh doanh 82
3.2. Thực trạng 84
3.2.1. Loại hình doanh nghiệp và chi phí
logistics của doanh nghiệp 84
3.2.2. Các hoạt động
logistics doanh nghiệp tự thực hiện 85
3.2.3. Các dịch vụ
logistics doanh nghiệp thuê ngoài 87
BÁO CÁOLOGISTICS VIỆT NAM 2018
4
LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
3.2.4. Tiêu chí đánh giá và lựa chọn doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
logistics 89
3.2.5. Quan hệ hợp tác giữa doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và doanh nghiệp
dịch vụ
logistics
90
3.3. Đánh giá về ứng dụng
logistics trong sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp 93
3.3.1. Hoạt động
logistics trong mua hàng 93
3.3.2. Hoạt động
logistics trong sản xuất 93
3.3.3. Hoạt động kiểm soát hàng tồn kho 94
3.3.4. Năng lực quản lý và nhân sự
logistics 94
3.4. Đề xuất của các doanh nghiệp sản xuất về cải thiện dịch vụ
logistics 95
CHƯƠNG IV. CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN VỀ
LOGISTICS 101
4.1. Ứng dụng công nghệ trong
logistics 102
4.1.1. Đánh giá chung về ứng dụng công nghệ
logistics 102
4.1.2. Tình hình ứng dụng công nghệ trong hoạt động
logistics tại các doanh nghiệp 103
4.1.3. Các khó khăn của doanh nghiệp khi ứng dụng công nghệ trong
logistics 105
4.1.4. Các đề xuất giải pháp tăng cường ứng dụng công nghệ trong
logistics 106
4.2. Đào tạo và phát triển nhân lực về
logistics 106
4.2.1. Nhu cầu nhân lực
logistics 106
4.2.2. Đào tạo nhân lực
logistics 109
4.2.3. Tiêu chuẩn nghề nghiệp đối với nhân lực
logistics 116
4.3. Phổ biến, tuyên truyền về
logistics 120
4.3.1. Công tác thông tin, tuyên truyền trên các kênh truyền thông 121
4.3.2. Một số hội nghị, hội thảo, hoạt động tuyên truyền về
logistics trong năm 2018 122
4.4. Hợp tác quốc tế về
logistics 123
4.4.1. Các hoạt động trao đổi đoàn 123
4.4.2. Hoạt động liên doanh, liên kết, mua bán và sáp nhập 125
4.4.3. Đầu tư ra nước ngoài 127
CHƯƠNG V.
LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ 129
5.1. Nhu cầu dịch vụ
logistics trong thương mại điện tử (TMĐT) 130
5.2. Một số mô hình dịch vụ tiêu biểu 132
BÁO CÁOLOGISTICS VIỆT NAM 2018
5
LOGISTICS VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
5.2.1. Dịch vụ Chuyển phát nhanh (CPN) 132
5.2.2. Giao hàng - thu tiền (COD) 133
5.2.3. Dịch vụ giao hàng chặng cuối 134
5.3. Một số doanh nghiệp
logistics phục vụ TMĐT ở Việt Nam 135
5.3.1. Lazada
Express 135
5.3.2. Vietnam Post 136
5.3.3. EMS 137
5.3.4. Viettel Post 138
5.3.5. Giao Hàng Nhanh 139
5.3.6. Fado 139
5.4. Những vấn đề mà các doanh nghiệp phải đối diện 140
5.4.1. Thiếu nguồn cung đầu vào cho dịch vụ 140
5.4.2. Áp lực dịch vụ tốt hơn và chi phí thấp hơn 140
5.4.3. Khung pháp lý trong TMĐT xuyên biên giới 141
5.4.4.
Vận tải hàng không và hạ tầng liên quan 141
5.4.5. Phương tiện
vận tải đầu cuối và dịch vụ hỗ trợ 142
5.4.6. Thanh toán bằng tiền mặt trong TMĐT 142
5.4.7. Cung cấp thiết bị, giải pháp công nghệ 142
5.4.8. Nguồn nhân lực 142
5.5. Một số gợi ý nâng cao năng lực dịch vụ
logistics cho TMĐT 142
5.5.1. Phát triển các trung tâm
logistics hay tổ hợp dịch vụ hàng hóa hàng không 142
5.5.2. Quy hoạch hệ thống trung tâm hoàn tất đơn hàng TMĐT 143
5.5.3. Đào tạo nhân lực
logistics chuyên TMĐT và các ngành liên quan 143
5.5.4. Chính phủ và các Bộ, ngành 143
KẾT LUẬN
[Để xem được liên kết này xin vui lòng Đăng nhập hoặc Ghi danh. ]

 |
 |
 |
 |
VFC Ads Keyword Giao nhận - Vận tải
|
|
|
 |
 |
 |
 |
 |
 |
 |
 |
VFC Ads Keyword Ngoại thương
|
|
|
 |
 |
 |
 |